Có 2 kết quả:

雎鳩 thư cưu雎鸠 thư cưu

1/2

thư cưu [sư cưu]

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim thư cưu, chim sư cưu (loài chim dữ, con trống và mái thường đi cùng nhau nhưng không đùa bỡn nhau)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim nhỏ, sống từng cặp. Chỉ tình vợ chồng khăng khít.

Bình luận 0

thư cưu [sư cưu]

giản thể

Từ điển phổ thông

chim thư cưu, chim sư cưu (loài chim dữ, con trống và mái thường đi cùng nhau nhưng không đùa bỡn nhau)

Bình luận 0